Trang chủ » Khuyến mãi » hamachi sashimi 120,000
Hãy tìm đến quán Tùng sushi, Tại đây bạn sẽ được chính chủ quán chế biến các món ăn theo cách của sứ sở hoa anh đào, cách mà họ biết rằng sẽ làm cho món ăn ngon nhất. Hoặc tuyệt hơn nữa là được tận tay, tận mắt chế biến và thưởng thức.
.Cá cam Nhật Bản hay còn gọi là Amberjack, Yellowtail Kampachi, Hamachi hoặc buri (鰤) (danh pháp khoa học: Seriola quinqueradiata[1]) là một loài cá biển trong họ Cá khế, phân bố có phạm vi phân bố trong tự nhiên từ miền đông bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản đến quần đảo Hawaii, chủ yếu ở Nhật Bản, có cả ở quần đảo Hawaii và Baja California. Cá Hamachi được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như Amberjack, Yellowtail Hamachi, Buri, cá đuôi vàng nhưng phổ biến nhất vẫn là cái tên cá Hamachi.
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 1.075 kJ (257 kcal) |
0.3 g
|
|
Chất xơ thực phẩm | (0) g |
17.6 g
|
|
Chất béo bão hòa | 4.42 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 4.35 g |
Chất béo không bão hòa đa | 3.72 g |
21.4 g
|
|
Vitamin | |
Vitamin A equiv. |
(6%)
50 μg
(0%)
0 μg |
Thiamine (B1) |
(20%)
0.23 mg |
Riboflavin (B2) |
(30%)
0.36 mg |
Niacin (B3) |
(63%)
9.5 mg |
Pantothenic acid (B5) |
(20%)
1.01 mg |
Folate (B9) |
(2%)
7 μg |
Vitamin B12 |
(158%)
3.8 μg |
Vitamin C |
(2%)
2 mg |
Vitamin D |
(53%)
8.0 μg |
Vitamin E |
(13%)
2 mg |
Vitamin K |
(0%)
(0) μg |
Chất khoáng | |
Canxi |
(1%)
5 mg |
Sắt |
(10%)
1.3 mg |
Magiê |
(7%)
26 mg |
Phốt pho |
(19%)
130 mg |
Kali |
(8%)
380 mg |
Natri |
(2%)
32 mg |
Kẽm |
(7%)
0.7 mg |
Other constituents | |
Nước | 59.6 g |
Cholesterol | 72 mg |
|
|
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (US recommendations) cho người trưởng thành. |